Xếp hạng phiếu tín nhiệm 48 lãnh đạo

share on:

Theo kết quả được công bố chiều nay, Chủ tịch QH Nguyễn Thị Kim Ngân có nhiều “phiếu tín nhiệm cao” nhất, còn Bộ trưởng GD-ĐT Phùng Xuân Nhạ có “phiếu tín nhiệm thấp” nhiều nhất.

STT Tên/Chức danh Tín nhiệm cao (số phiếu/tỷ lệ%) Tín nhiệm (số phiếu/tỷ lệ%) Tín nhiệm thấp (số phiếu/tỷ lệ %)
 1 Đặng Thị Ngọc Thịnh

Phó Chủ tịch nước

 323 – 66,6%  146 – 30,1%  6 – 1,24%
 2 Nguyễn Thị Kim Ngân

Chủ tịch QH

 437 – 90,1%  34 – 7,01%  4 – 0,82%
 3 Tòng Thị Phóng

Phó Chủ tịch Thường trực QH

 372 – 76,7%  91 – 18,76%  11 – 2,27%
 4 Uông Chu Lưu

Phó Chủ tịch QH

 374 – 77,11% 92 – 18,97% 9 – 1,86%
 5 Đỗ Bá Tỵ

Phó Chủ tịch QH

 327 – 67,42% 135 – 27,84% 13 – 2,68%
 6 Phùng Quốc Hiển

Phó Chủ tịch QH

 362 – 74,64% 102 – 21,03% 7 – 1,44%
 7 Nguyễn Thuý Anh

Chủ nhiệm UB Về các vấn đề xã hội

 210 – 43,3% 232 – 47,84% 32 – 6,6%
 8 Phan Thanh Bình

Chủ nhiệm UB Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng

 326 – 67,22% 146 – 30,1% 2 – 0,41%
 9  Hà Ngọc Chiến

Chủ tịch Hội đồng Dân tộc

 290 – 59,79% 181 – 37,32% 3 – 0,62%
10 Phan Xuân Dũng

Chủ nhiệm UB Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 276 – 56,91% 176 – 36,29% 22 – 4,54%
11 Nguyễn Khắc Định

Chủ nhiệm UB Pháp luật

 317 – 65,36% 145 – 29,9% 12 – 2,47%
12 Nguyễn Văn Giàu

Chủ nhiệm UB Đối ngoại

 330 – 68,04% 139 – 28,66% 5 – 1,03%
13 Nguyễn Đức Hải

Chủ nhiệm UB Tài chính – Ngân sách

 323 – 66,6% 144 – 29,69% 7 – 1,44%
14 Nguyễn Thanh Hải

Trưởng Ban Dân nguyện

 279 – 57,53% 171 – 35,26% 25 – 5,15%
15 Lê Thị Nga

Chủ nhiệm UB Tư pháp

 338 – 69,69% 118 – 24,33% 19 – 3,92%
16 Nguyễn Hạnh Phúc

Tổng Thư ký QH, Chủ nhiệm VPQH

 315 – 64,95%  133 – 27,42%  26 – 5,36%
 17 Vũ Hồng Thanh

Chủ nhiệm UB Kinh tế

 263 – 54,23% 182 – 37,53% 29 – 5,98%
 18  Trần Văn Tuý

Trưởng Ban Công tác đại biểu

 341 – 70,31% 120 – 24,74% 14 – 2,89%
 19 Võ Trọng Việt

Chủ nhiệm UB Quốc phòng – An ninh

 286 – 58,97% 166 – 34,23% 23 – 4,74%
 20 Nguyễn Xuân Phúc

Thủ tướng

 393 – 81,03% 68 – 14,02%  14 – 2,89%
 21 Trương Hoà Bình

Phó Thủ tướng Thường trực

 336 – 69,28%  122 – 25,15% 15 – 3,09%
 22 Phạm Bình Minh

Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao

 377 – 77,73% 85 – 17,53% 10 – 2,06%
 23 Vương Đình Huệ

Phó Thủ tướng

 354 – 72,99% 103 – 21,24% 17 – 3,51%
 24 Vũ Đức Đam

Phó Thủ tướng

 305 – 62,89% 140 – 28,87% 28 – 5,77%
 25 Trịnh Đình Dũng

Phó Thủ tướng

 210 – 43,3% 212 – 43,71% 50 – 10,31%
 26 Ngô Xuân Lịch

Bộ trưởng Quốc phòng

 341 – 70,31% 120 – 24,74% 12 – 2,47%
 27 Tô Lâm

Bộ trưởng Công an

 273 – 56,29%  149 – 30,72%  51 – 10,52%
 28 Chu Ngọc Anh

Bộ trưởng KH&CN

 169 – 34,85% 270 – 55,67% 34 – 7,01%
29 Trần Tuấn Anh

Bộ trưởng Công thương

 226 – 46,6% 188 – 38,76%  57 – 11,75
30 Đỗ Văn Chiến

Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB Dân tộc

 255 – 52,58% 203 – 41,86% 14 – 2,89%
31 Nguyễn Xuân Cường

Bộ trưởng NN&PTNT

 307 – 63,3%  153 – 31,55% 12 – 2,47%
32 Đào Ngọc Dung

Bộ trưởng LĐ-TB&XH

 258 – 53,2% 189 – 38,97% 25 – 5,15%
33 Nguyễn Chí Dũng

Bộ trưởng KH&ĐT

 169 – 34,85% 208 – 42,89% 97 – 20%
34 Đinh Tiến Dũng

Bộ trưởng Tài chính

 229 – 47,22% 195 – 40,21% 49 – 10,1%
35 Mai Tiến Dũng

Bộ trưởng, Chủ nhiệm VPCP

 273 – 56,29% 175 – 36,08% 24 – 4,95%
36 Phạm Hồng Hà

Bộ trưởng Xây dựng

 159 – 32,78% 226 – 46,6% 89 – 18,35%
37 Trần Hồng Hà

Bộ trưởng TN&MT

 197 – 40,62% 208 – 42,89% 69 – 14,23%
38 Lê Minh Hưng

Thống đốc NHNN Việt Nam

 339 – 69,9% 122 – 25,15% 11 – 2,27%
39 Lê Minh Khái

Tổng Thanh tra Chính phủ

 304 – 62,68% 158 – 32,58% 12 – 2,47%
40 Lê Thành Long

Bộ trưởng Tư pháp

 318 – 65,57% 134 – 27,63% 22 – 4,54%
41 Phùng Xuân Nhạ

Bộ trưởng GD&ĐT

 140 – 28,87% 194 – 40% 137 – 28,25%
42 Lê Vĩnh Tân

Bộ trưởng Nội vụ

 157 – 32,37% 250 – 51,55% 64 – 13,2%
43 Nguyễn Văn Thể

Bộ trưởng GTVT

 142 – 29,28%  221- 45,57%  107 – 22,06%
44 Nguyễn Ngọc Thiện

Bộ trưởng VH-TT&DL

 148 – 30,52%  252 – 51,96% 72 – 14,85%
45 Nguyễn Thị Kim Tiến

Bộ trưởng Y tế

 224 – 46,19%  197 – 40,62%  53 – 10,93%
46 Nguyễn Hoà Bình

Chánh án TAND tối cao

 286 – 58,97% 171 – 35,26% 18 – 3,71%
47 Lê Minh Trí

Viện trưởng Viện KSND tối cao

 204 – 42,06% 229 – 47,22% 41 – 8,45%
48 Hồ Đức Phớc

Tổng Kiểm toán Nhà nước

 245 – 50,52%  194 – 40% 36 – 7,42%

Theo Vietnamnet

Facebook Comments